1ch 1:24 VCB
逐节对照
交叉引用
  • Lu-ca 3:34 - Giu-đa con Gia-cốp. Gia-cốp con Y-sác. Y-sác con Áp-ra-ham. Áp-ra-ham con Tha-rê. Tha-rê con Na-cô.
  • Lu-ca 3:35 - Na-cô con Sê-rúc. Sê-rúc con Rê-hu. Rê-hu con Bê-léc. Bê-léc con Hê-be. Hê-be con Sa-la.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Sáng Thế Ký 11:10 - Đây là dòng dõi Sem: Hai năm sau nước lụt, Sem được 100 tuổi, sinh A-bác-sát.
  • Sáng Thế Ký 11:11 - Sau khi sinh A-bác-sát, Sem còn sống thêm 500 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:12 - A-bác-sát được 35 tuổi, sinh Sê-lách.
  • Sáng Thế Ký 11:13 - Sau khi sinh Sê-lách, A-bác-sát còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:14 - Khi Sê-lách được 30 tuổi, ông sinh Hê-be.
  • Sáng Thế Ký 11:15 - Sau khi sinh Hê-be, Sê-lách còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:16 - Khi Hê-be được 34 tuổi, ông sinh Bê-léc.
  • Sáng Thế Ký 11:17 - Sau khi sinh Bê-léc, Hê-be còn sống thêm 430 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:18 - Khi Bê-léc được 30 tuổi, ông sinh Rê-hu.
  • Sáng Thế Ký 11:19 - Sau khi sinh Rê-hu, Bê-léc còn sống thêm 209 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:20 - Khi Rê-hu được 32 tuổi, ông sinh Sê-rúc.
  • Sáng Thế Ký 11:21 - Sau khi sinh Sê-rúc, Rê-hu còn sống thêm 207 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:22 - Khi Sê-rúc được 30 tuổi, ông sinh Na-cô.
  • Sáng Thế Ký 11:23 - Sau khi sinh Na-cô, Sê-rúc còn sống thêm 200 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
逐节对照交叉引用