1ch 2:10 VCB
逐节对照
交叉引用
  • Dân Số Ký 7:17 - hai bò đực, năm chiên đực, năm dê đực, năm chiên con một tuổi—tất cả dùng làm lễ vật thù ân. Đó là lễ vật của Na-ha-sôn, con trai A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 10:14 - Đại tộc Giu-đa ra đi trước tiên, dưới ngọn cờ của tộc mình, do Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 7:12 - Vậy, vào ngày thứ nhất, Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp, trưởng tộc Giu-đa, đem dâng lễ vật.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Lu-ca 3:32 - Đa-vít con Gie-sê. Gie-sê con Giô-bết. Giô-bết con Bô-ô. Bô-ô con Sa-la. Sa-la con Na-ách-son.
  • Lu-ca 3:33 - Na-ách-son con A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp con Át-min. Át-min con A-rơ-ni. A-rơ-ni con Ếch-rôm. Ếch-rôm con Pha-rê. Pha-rê con Giu-đa.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
  • Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
逐节对照交叉引用