job 19:9 VCB
逐节对照
交叉引用
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
逐节对照交叉引用