jos 19:2 VCB
逐节对照
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Nê-hê-mi 11:26 - Giê-sua, Mô-la-đa, Bết-pha-lê,
  • Nê-hê-mi 11:27 - Hát-sa-su-anh, Bê-e-sê-ba và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:28 - Xiếc-lác, Mê-cô-na và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:29 - Ên-rim-môn, Xô-ra, Giạt-mút,
  • Nê-hê-mi 11:30 - Xa-nô-a, A-đu-lam và các thôn ấp phụ cận, La-ki và đồng ruộng chung quanh, A-xê-ca và các thôn ấp phụ cận. Như thế, người ta ở rải rác từ Bê-e-sê-ba cho đến thung lũng Hi-nôm.
  • Giô-suê 15:28 - Hát-sa-su-anh, Bê-e-sê-ba, Bi-sốt-gia,
  • 1 Sử Ký 4:28 - Họ cư trú tại Bê-e-sê-ba, Mô-la-đa, Hát-sa-su-anh,
  • 1 Sử Ký 4:29 - Bi-la, Ê-xem, Tô-lát,
  • 1 Sử Ký 4:30 - Bê-tu-ên, Họt-ma, Xiếc-lác,
逐节对照交叉引用